PHÒNG GD-ĐT HIỆP HOÀ TRƯỜNG THCS ĐẠI THÀNH | ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2010 - 2011 |
Chủ đề năm học 2010-2011: “TIẾP TỤC ĐỔI MỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC”
1. Tuyển sinh, chất lượng giáo dục đạo đức học sinh:
Tuyển sinh (%) | Bỏ học (Số HS bỏ học) | Hạnh kiểm | ||||||||||||
SL | % | 9t | 12t | Tốt | Khá | TB | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
34 | 100 | 0 | 0 | 1 | 0.5 | 117 | 60 | 68 | 34.9 | 10 | 5.13 | 0 | 0 |
2. Chất lượng giáo dục văn hoá đại trà:
Học lực | |||||||||
Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
13 | 6.67 | 69 | 35.4 | 105 | 53.8 | 8 | 4.1 | 0 | 0 |
3. Chất lượng Tốt nghiệp, lên lớp, thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT:
Kết quả | Điểm trung bình 3 môn thi TS | ||||||
TN | Lên lớp | Lưu ban | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | Điểm | Xếp thứ |
50 | 96.2 | 139 | 97.2 | 4 | 2.797 | 5 | 17 |
4. Chất lượng học sinh giỏi:
4.1. Chất lượng học sinh giỏi cấp tỉnh:
Học sinh giỏi cấp tỉnh | |||||||||||||
Văn hoá | Casio | Giải toán Internet | Olympic tin học | Biểu diễn TBTN | TDTT | Giỏi nghề PT | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.1. Chất lượng học sinh giỏi cấp huyện:
Học sinh giỏi cấp huyện | |||||||||||||
Văn hoá | Casio | Giải toán Internet | Olympic tin học | Biểu diễn TBTN | TDTT | Giỏi nghề PT | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
8 | 4.10 | 1 | 0.51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1.54 | 2 | 1.03 | 1 | 0.51 |
5. Chất lượng đội ngũ giáo viên:
GVG, chất lượng cán bộ, giáo viên | |||||||||||
GVG tỉnh | GVG huyện | Chất lượng đội ngũ (toàn bộ GV nhà trường) | |||||||||
Giỏi | Khá | TB | Yếu, kém | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
0 | 0 | 2 | 14 | 3 | 21 | 5 | 36 | 6 | 43 | 0 | 0 |
6. Lao động tiên tiến, chiến sĩ thi đua:
Lao động tiên tiến | Chiến sỹ thi đua | |||
SL | % | SL | % | |
6 | 27 | 0 | 0 |
7. Phổ cập giáo dục:
Phổ cập | |||
Từ 15 đến 18 tuổi có bằng TN THCS | |||
Đã đạt | Mục tiêu | ||
SL | % | SL | % |
339 | 94.958 | 326 | 94.767 |
8. Công tác QL chỉ đạo, TBĐD, HĐNGLL, CSVC, báo cáo, phát hành, XHHGD:
Công tác quản lý chỉ đạo | Công tác TB, ĐD thí nghiệm | Dạy thêm học thêm | HĐNGLL | CSVC | TTr KT | Chế độ báo cáo | Công tác phát hành | Công tác XHHGD | |
Tốt | Khá | Khá | Khá | TB | Khá | Tốt | Tốt | Khá |
9.Danh hiệu thi đua:
1. Chi bộ nhà trường: Trong sạch vững mạnh
2. Công đoàn nhà trường: Vững mạnh
3. Nhà trường: Khá
10. Mũi nhon nhà trường tập trung trong năm học:
Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất lượng giáo dục.
11. Trường tập trung khác phục những điểm yếu kém nhất hiện nay:
Đội ngũ CBGV-NV còn yếu về CNTT.
12. Đăng ký ìt nhất "Một đổi mới"công tác quản lý của Hiệu trưởng nâng cao chất lượng năm học:
Đổi mới công tác quản lý, thanh kiểm tra chuyên môn.
PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH (Kí tên, đóng dấu) (Đã ký) Ngô Văn Khương | CHUYÊN VIÊN DUYỆT (Kí tên, đóng dấu) (Đã ký) Nguyễn Hữu Cảnh | LÃNH ĐẠO PHÒNG GIÁO DỤC DUYỆT (Kí tên, đóng dấu) (Đã ký) Phạm Văn Nghị |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét