Biểu mẫu 05 | |||||
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT) | |||||
| | | | | |
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HOÀ | |||||
TRƯỜNG THCS ĐẠI THÀNH | |||||
THÔNG BÁO | |||||
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011 | |||||
| | | | | |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 11 tuổi đã hoàn thành chương trình tiểu học | Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 6 và được lên lớp 7 | Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 7 và được lên lớp 8 | Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 8 và được lên lớp 9 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành. | Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành. | Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành. | Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc. | Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc. | Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc. | Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc. |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 6 | Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 7 | Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 8 | Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 9 |
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí | Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí | Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí | Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp | Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp | Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp | Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp |
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Hạnh kiểm: Tốt 60%; Khá 34,9%; TB 5,13%; Yếu kém 0%. | |||
Học tập: Giỏi 6,67%; Khá 35,4%; TB 53,8%; Yếu:4,1%; kém 0%. | |||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Học lên lớp 7 | Học lên lớp 8 | Học lên lớp 9 | Thi đỗ vào lớp 10 THPT hoặc học trường nghề. |
| | | | | |
| | | Đại Thành, ngày 25 tháng 9 năm 2010 | ||
| | | Thủ trưởng đơn vị | ||
| | | PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH | ||
| | | (Đã ký) | ||
| | | | | |
| | | | | |
| | | Ngô Văn Khương |
Cảm ơn bạn đã ghé thăm, web đang được xây dựng, rất mong được sự góp ý của bạn. Ý kiến xin gửi về: c2daithanh@bacgiang.edu.vn hoặc ngovkhuong@gmail.com Trân trọng cảm ơn!
16/10/10
Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2010-2011
15/10/10
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010
Biểu mẫu 09 | ||||||
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT | ||||||
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HOÀ | | |||||
TRƯỜNG THCS ĐẠI THÀNH | | |||||
THÔNG B¸O | ||||||
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010 | ||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
| | | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 227 | 57 | 51 | 50 | 69 |
1 | Tốt | 117 | 33 | 29 | 19 | 36 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 51.54 | 57.89 | 56.86 | 38.00 | 52.17 | |
2 | Khá | 86 | 20 | 18 | 22 | 26 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 37.89 | 35.09 | 35.29 | 44.00 | 37.68 | |
3 | Trung bình | 24 | 4 | 4 | 9 | 7 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 10.57 | 7.02 | 7.84 | 18.00 | 10.14 | |
4 | Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |
II | Số học sinh chia theo học lực | 227 | 57 | 51 | 50 | 69 |
1 | Giỏi | 6 | 0 | 5 | 0 | 1 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2.64 | 0.00 | 9.80 | 0.00 | 1.45 | |
2 | Khá | 70 | 23 | 12 | 15 | 20 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 30.84 | 40.35 | 23.53 | 30.00 | 28.99 | |
3 | Trung bình | 141 | 33 | 30 | 32 | 46 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 62.11 | 57.89 | 58.82 | 64.00 | 66.67 | |
4 | Yếu | 10 | 1 | 4 | 3 | 2 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 4.41 | 1.75 | 7.84 | 6.00 | 2.90 | |
5 | Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 227 | 57 | 51 | 50 | 69 |
1 | Lên lớp | 217 | 56 | 48 | 46 | 67 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 95.59 | 98.25 | 94.12 | 92.00 | 97.10 | |
a | Học sinh giỏi | 6 | 0 | 5 | 0 | 1 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2.64 | 0.00 | 9.80 | 0.00 | 1.45 | |
b | Học sinh tiên tiến | 70 | 23 | 12 | 15 | 20 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 30.84 | 40.35 | 23.53 | 30.00 | 28.99 | |
2 | Thi lại | 10 | 1 | 3 | 4 | 2 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 4.41 | 1.75 | 5.88 | 8.00 | 2.90 | |
3 | Lưu ban | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.88 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.90 | |
4 | Chuyển trường đến/đi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |
5 | Bị đuổi học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 1.76 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.80 | |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 7 | 1 | 1 | 2 | 3 |
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 69 | 0 | 0 | 0 | 69 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 67 | 0 | 0 | 0 | 67 |
1 | Giỏi | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.45 | |
2 | Khá | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 8.81 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 28.99 | |
3 | Trung bình | 46 | 0 | 0 | 0 | 46 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 20.26 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 66.67 | |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 115/112 | 30/27 | 27/24 | 27/23 | 35/38 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| | Đại Thành, ngày 25 tháng 06 năm 2010 | ||||
| Thủ trưởng đơn vị | | ||||
| | (Đã ký) | ||||
| | | | | | |
| | | | | | |
| | Nguyễn Văn Khiêm |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)