16/10/10

Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2010-2011


Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT)






PHÒNG GD&ĐT HIỆP HOÀ
TRƯỜNG THCS ĐẠI THÀNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011






STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
I
Điều kiện tuyển sinh
11 tuổi đã hoàn thành chương trình tiểu học
Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 6 và được lên lớp 7
Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 7 và được lên lớp 8
Đạt yêu cầu chuẩn kiến thức kỹ năng cơ bản của lớp 8 và được lên lớp 9
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành.
Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành.
Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành.
Quy định chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT; Phân phối chương trình hiện hành của Sở GD&ĐT Bắc Giang. Các quy định khác của ngành.
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc.
Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc.
Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc.
Thông báo những nội quy, quy định và tình hình học tập, rèn luyện của học sinh tới PHHS. Có thái độ học tập tích cưc.
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 6
Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 7
Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 8
Đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cơ bản dành cho học sinh lớp 9
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí
Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí
Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí
Giáo viên làm thêm đồ dùng, phụ huynh hỗ trợ kinh phí
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp
Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp
Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp
Đủ GV và CBQL, trình độ đều đạt chuẩn và trên chuẩn. Có phương pháp quản lý phù hợp
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
Hạnh kiểm: Tốt 60%; Khá 34,9%; TB 5,13%; Yếu kém 0%.
Học tập: Giỏi 6,67%; Khá 35,4%; TB 53,8%; Yếu:4,1%; kém 0%.
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
Học lên lớp 7
Học lên lớp 8
Học lên lớp 9
Thi đỗ vào lớp 10 THPT hoặc học trường nghề.









 Đại Thành, ngày 25 tháng 9 năm 2010



Thủ trưởng đơn vị



PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH



(Đã ký)















Ngô Văn Khương

15/10/10

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010


Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HOÀ

TRƯỜNG THCS ĐẠI THÀNH

      THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp



Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
I
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
227
57
51
50
69
1
Tốt
117
33
29
19
36
(tỷ lệ so với tổng số)
51.54
57.89
56.86
38.00
52.17
2
Khá
86
20
18
22
26
(tỷ lệ so với tổng số)
37.89
35.09
35.29
44.00
37.68
3
Trung bình
24
4
4
9
7
(tỷ lệ so với tổng số)
10.57
7.02
7.84
18.00
10.14
4
Yếu
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II
Số học sinh chia theo học lực
227
57
51
50
69
1
Giỏi
6
0
5
0
1
(tỷ lệ so với tổng số)
2.64
0.00
9.80
0.00
1.45
2
Khá
70
23
12
15
20
(tỷ lệ so với tổng số)
30.84
40.35
23.53
30.00
28.99
3
Trung bình
141
33
30
32
46
(tỷ lệ so với tổng số)
62.11
57.89
58.82
64.00
66.67
4
Yếu
10
1
4
3
2
(tỷ lệ so với tổng số)
4.41
1.75
7.84
6.00
2.90
5
Kém
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
III
Tổng hợp kết quả cuối năm
227
57
51
50
69
1
Lên lớp
217
56
48
46
67
(tỷ lệ so với tổng số)
95.59
98.25
94.12
92.00
97.10
a
Học sinh giỏi
6
0
5
0
1
(tỷ lệ so với tổng số)
2.64
0.00
9.80
0.00
1.45
b
Học sinh tiên tiến
70
23
12
15
20
(tỷ lệ so với tổng số)
30.84
40.35
23.53
30.00
28.99
2
Thi lại
10
1
3
4
2
(tỷ lệ so với tổng số)
4.41
1.75
5.88
8.00
2.90
3
Lưu ban
2
0
0
0
2
(tỷ lệ so với tổng số)
0.88
0.00
0.00
0.00
2.90
4
Chuyển trường đến/đi
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5
Bị đuổi học
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
4
0
0
0
4
(tỷ lệ so với tổng số)
1.76
0.00
0.00
0.00
5.80
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
7
1
1
2
3
1
Cấp tỉnh/thành phố
1
0
0
0
1
2
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
0
0
0
0
0
V
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
69
0
0
0
69
VI
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
67
0
0
0
67
1
Giỏi
1
0
0
0
1
(tỷ lệ so với tổng số)
0.44
0.00
0.00
0.00
1.45
2
Khá
20
0
0
0
20
(tỷ lệ so với tổng số)
8.81
0.00
0.00
0.00
28.99
3
Trung bình
46
0
0
0
46
(tỷ lệ so với tổng số)
20.26
0.00
0.00
0.00
66.67
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0
0
0
0
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
0
0
0
0
0
(tỷ lệ so với tổng số)





IX
Số học sinh nam/số học sinh nữ
115/112
30/27
27/24
27/23
35/38
X
Số học sinh dân tộc thiểu số
0
0
0
0
0


              Đại Thành, ngày 25 tháng 06 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị



                 (Đã ký)
















                 Nguyễn Văn Khiêm